
SUZUKI CARRY PRO
CÁC PHIÊN BẢN
| Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giảm giá | 
|---|---|---|
| Suzuki Carry Pro thùng lửng | 318,600,000 | Liên hệ 0948.811.369 | 
| Suzuki Carry Pro thùng kín | 349,600,000 | Liên hệ 0948.811.369 | 
| Suzuki Carry Pro thùng mui bạt | 347,600,000 | Liên hệ 0948.811.369 | 
| Suzuki Carry Pro thùng composite | 352,600,000 | Liên hệ 0948.811.369 | 
| Suzuki Carry Pro thùng mui bạt 3 bửng | 347,600,000 | Liên hệ 0948.811.369 | 
Giá lăn bánh xe tải nhỏ Suzuki Carry Pro 2025 được khuyến mãi cực lớn đầu năm 2025, sẽ là cơ hội đầu tư cho các doanh nghiệp. Dòng xe tải Suzuki Carry Pro 2025 hay thường được gọi là dòng xe tải nhỏ suzuki tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg…lắp ráp tại Việt Nam luôn đứng đầu trong phân khúc xe tải nhỏ tại Việt Nam. Ưu điểm của dòng xe tải suzuki 750kg Carry pro mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.
XE TẢI SUZUKI 750KG CARRY PRO CHO KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN TỐI ƯU
Với kích thước tổng thể: 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) lớn hơn, rộng hơn giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Pro mới 2025 lần này. Thùng xe kích thước lớn hơn đặt trên một trục cơ sở ngắn hơn không chỉ mang đến khả năng vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hơn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn mà còn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng.
ĐỘ BỀN CAO
Gầm xe được sơn lót nhiều lớp, hàn kín nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Bên cạnh đó, ống xả của xe được làm bằng bằng thép không rỉ.
CABIN TIỆN DỤNG, THOẢI MÁI
Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki Carry Pro. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm so với bản cũ giúp không gian thoáng hơn thoải mái hơn.
Ghế lái chỉnh trượt cho khả năng thay đổi tầm chân sao cho phù hợp với vóc dáng của người dùng.
Tay lái trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ nhàng dễ điều khiển, bàn đạp ly hợp cũng được thay đổi góc mở giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe.
CARRY PRO 750KG TRANG BỊ ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, HIỆU SUẤT CAO
Carry Pro mới sử dụng động cơ dung tích 1.5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, sự lựa chọn lý tưởng cho công việc vận tải hàng hóa vừa và nhỏ.
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry chỉ 4,4m, cho phép xe quay đầu dễ dàng trong một không gian hẹp.
Mua Xe Tải Suzuki 750kg Carry Pro 2025 Đủ loại thùng Giao Ngay – Hỗ trợ trả góp
| ƯU ĐÃI MUA XE TẢI CARRY PRO THÁNG 09 – 2025 | 
– Khuyến mãi Xe Tải Suzuki Carry Pro năm 2025 : Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ và quà tặng phụ kiện hoặc 25.000.000 vnđ tiền mặt áp dụng đến 12/2025. Hỗ trợ mua xe tải Suzki Carry Pro trả góp qua ngân hàng lãi suất thấp nhất.
– Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
– Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Đắk Lắk
Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Carry Pro của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
 
						
					HÌNH ẢNH THỰC TẾ
 
						
					 
						
					 
						
					CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

- Chiều dài tổng thể (mm): 4.195
- Chiều rộng tổng thể (mm): 1.765
- Chiều cao tổng thể (mm): 1.910
- Chiều dài cơ sở (mm): 2.205
- Vệt bánh xe
 – Trước (mm): 1.465
 – Sau (mm): 1.460
- Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) (mm): 2.375 / 2.565
- Chiều rộng thùng (mm): 1.660
- Chiều cao thùng (mm): 355
- Khoảng sáng gầm xe (mm): 160
- Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 4,4
TẢI TRỌNG
- Số chỗ ngồi người: 02
- Tải trọng tối đa (kg): 810
- Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) (kg): 940
- Dung tích bình xăng (lít): 43
KHỐI LƯỢNG
- Khối lượng bản thân (kg): 1.070
- Khối lượng toàn bộ (kg): 2.010
ĐỘNG CƠ
- Số xy lanh: 4
- Số van: 16
- Dung tích xy-lanh (cm3): 1.462
- Đường kính x Hành trình piston (mm): 74 x 85
- Tỷ suất nén: 10
- Công suất cực đại HP (kw) / rpm: 95 (71) / 5.600
- Mô mem xoắn cực đại N•m / rpm: 135 / 4.400
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
HIỆU SUẤT
- Tốc độ tối đa (km/h): 140
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại: 5 MT
Tỷ số truyền
Số 1: 3.580
Số 2: 2.095
Số 3: 1.531
Số 4: 1.000
Số 5: 0.855
Số lùi: 3.727
Tỷ số truyền cuối: 4.875
NGOẠI THẤT
- Tấm chắn bùn: Trước, Sau
- Thanh ray
- Móc treo:
 – Cửa sau (phía trên) x 2
 – Cửa sau (phía dưới) x 2
 – Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5)
 – Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4)
 – Cản cùng màu thân xe
TẦM NHÌN
- Đèn pha: Halogen phản quang đa chiều
- Gạt mưa: Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa
- Gương chiếu hậu bên ngoài: Điều chỉnh cơ
| KÍCH THƯỚC – TẢI TRỌNG Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể 4.195 x 1.765 x 1.910 mm Chiều dài cơ sở 2.205 mm Vệt bánh xe Trước: 1.465 mm / Sau: 1.460 mm Chiều Dài x Rộng x Cao thùng 2.375 / 2.565 x 1.660 x 355 mm Bán kính quay vòng tối thiểu 4,4 m Khoảng sáng gầm xe 160 mm Số chỗ ngồi 2 người Tải trọng tối đa (bao gồm tài xế và phụ xế) 940 kg Tải trọng tối đa 810 kg Dung tích bình xăng 43 lít | ĐỘNG CƠ Số xy-lanh 4 Số van 16 Dung tích xy-lanh 1.462 cm3 Đường kính x Hành trình piston 74 x 85 mm Tỷ suất nén 10 Công suất cực đại 95 (71) / 5.600 HP (kw) / rpm Mô-men xoắn cực đại 135 / 4.400 Nm / rpm Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử | 
| KHUNG XE Hệ thống lái Bánh răng – Thanh răng Phanh Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống Hệ thống treo Trước: MacPherson & Lò xo cuộn / Sau: Trục cố định & Nhíp lá Lốp xe 165/80 R13 | KHỐI LƯỢNG Khối lượng bản thân 1.070 kg Khối lượng toàn bộ 2.010 kg | 
| HIỆU SUẤT Tốc độ tối đa 140 km/h | KHUNG GẦM Lốp và bánh xe 165 R13 + mâm sắt Lốp dự phòng 165 R13 + mâm sắt | 
| NGOẠI THẤT Tấm chắn bùn Trước / Sau Thanh ray Cản cùng màu thân xe | TẦM NHÌN Đèn pha Halogen phản quang đa chiều Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa Gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh cơ | 
| TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN Tay lái 2 chấu Nhựa PP Trợ lực Cảnh báo mức nhiên liệu thấp Đèn | TIỆN NGHI LÁI Điều hòa Điều chỉnh cơ Máy sưởi Âm thanh Ăng-ten + Loa x 2 + Đầu MP3 AM/FM | 
| Đèn cabin Đèn cabin trước (2 vị trí) Tấm che nắng Phía tài xế + Phía ghế phụ Tay nắm Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) Hộc đựng ly Phía tài xế Cổng phụ kiện 12V Bảng điều khiển x 1 | GHẾ NGỒI Hàng ghế trước Chức năng trượt Tựa đầu Phía tài xế + Phía ghế phụ AN TOÀN VÀ AN NINH Dây an toàn Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 Khóa tay lái Cảnh báo chống trộm | 





 
        


 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
  							  							  						 
  							  							  						 
  							  							  						 
							 
							
quantri –
Vua của dòng xe tải nhỏ