SUZUKI JIMNY
Suzuki Jimny 2024 thuộc phiên bản thế hệ thứ 4 của dòng Jimny và được ra mắt thế giới vào năm 2018. Vốn được mệnh danh là “tiểu Mercedes-Benz G-Class” vì có thiết kế kiểu camping với nhiều đường nét vuông vắn, khỏe khoắn.
GIÁ XE SUZUKI JIMNY CÁC PHIÊN BẢN
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giảm giá |
---|---|---|
Suzuki Jimny 1 tone màu | 789,000,000 | Liên hệ 0948.811.369 |
Suzuki Jimny 2 tone màu | 799,000,000 | Liên hệ 0948.811.369 |
Xuất sứ | Giá niêm yết (VNĐ) | Sản xuất 2024 |
---|---|---|
Trang bị chính nổi bật |
Kiểu dáng: SUV 3 cửa Số chỗ ngồi: 4 Kích thước: Dài x Rộng x Cao: 3.625 x 1.645 x 1.720 (mm) Chiều dài cơ sở: 2.250 mm Động cơ: Xăng, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L Công suất tối đa: 101 mã lực Khoảng sáng gầm xe: 210 mm Mâm xe: 195/80R15 Hộp số: số tự động 4 cấp Hệ dẫn động: 2 cầu Trang bị 6 túi khi |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Phanh tự động khẩn cấp Hệ thống phanh ABS Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD. Hệ thống cân bằng điện tử ESP Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS Camera lùi |
Màu sắc Jimny | Trắng, Xanh Rêu, Xanh dương, Xám, Bạc, Vàng, Đen |
Suzuki Jimny 2024 nhập khẩu về Việt Nam sở hữu các số đo lần lượt là 3.645 x 1.645 x 1.720 (mm) tương ứng với chiều dài x rộng x cao; chiều dài cơ sở 2.250 mm, trọng lượng ở mức 1.105 kg. Theo như thông số trên thì Jimny được Suzuki Việt Nam nhập về thuộc phiên bản 3 cửa, 4 chỗ ngồi, xe được trang bị bộ mâm kích thước 15 inch kết hợp lốp cỡ 195/80.
Xe Suzuki Jimny 2024 được trang bị động cơ mã K15B với dung tích 1.5 lít. Khối động cơ này tạo ra công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 138Nm kết hợp với hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động bốn bánh 4×4. Khối động cơ này giúp Jimny tạo ra công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 138Nm, kết hợp cùng hộp số tự động 4 cấp đảm bảo sự trải nghiệm tuyệt vời trên mọi cung đường.
Suzuki Jimny 3 cửa các trang bị cơ bản như màn hình giải trí 7 inch tích hợp Android Auto và Apple CarPlay, kết nối Bluetooth, định vị vệ tinh,… Ghế trước chỉnh tay 6 hướng, còn ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Xe sẽ được trang bị thêm điều hòa tự động 1 vùng, nội thất bọc nỉ chắc chắn và ga tự động (Cruise Control).
Đặc biệt hơn, nếu Suzuki Jimny 2024 tại Việt Nam giống với xe tại thị trường quốc tế, phiên bản này sẽ có thêm hệ thống đèn LED trước và sau. Nội thất được trang bị giống người anh em cũng hãng Suzuki là Swift với vô-lăng 3 chấu, bảng đồng hồ analog, màn hình giải trí 7 inch đặt nổi có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Hiện nay tại thị trường Việt Nam, Suzuki Jimny 2024 có thể hoàn toàn tự tin khoẳng định sự “độc nhất” vì không có đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Xe hướng tới những người dùng ưa thích phong cách việt dã cùng với sự nhỏ gọn, đậm chất camping.
SỞ HỮU NGAY SUZUKI JIMNY 2024 ĐỦ MÀU GIAO NGAY !
– KHUYẾN MÃI: QUÀ TẶNG KHI KHÁCH HÀNG ĐẶT CỌC SỚM SUZUKI JIMNY
– Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
– Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Đắk Lắk
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki JIMNY của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | 3.625 x 1.645 x 1.720 (mm) |
Trọng lượng không tải | 1.105 (kg) |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,9 (m) |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mM |
Kiểu động cơ | K15B |
Dung tích | 1.462 |
Công suất cực đại | 101/6.000 (HP/rpm) |
Mô men xoắn cực đại | 130/4.000 (Nm/rpm) |
Hộp số | 4AT |
Tỷ số nén | 10,5 |
Công suất tối đa | 103/6.000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn tối đa | 138/4.400 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Kiểu hộp số | 4AT |
Phanh | 4Trước: đĩa thông gió ; Sau: tang trống |
Hệ thống treo | Trước: MacPherson & Lò xo cuộn ; Sau: Thanh xoắn & Lò xo cuộn |
Kiểu lốp | 195/60R16 |
Trọng lượng không tải | 1.175 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.730 kg |
Lưới tản nhiệt trước
|
Chrome |
Ốp viền cốp (mạ chrome) | Tiêu chuẩn |
Tay nắm cửa | Chrome |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa |
Bánh xe vòm mở rộng | Tiêu chuẩn |
Thanh giá nóc | Tiêu chuẩn |
Đèn pha | LED |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn |
Đèn sương mù trước | Tiêu chuẩn |
Đèn chạy ban ngày | Tiêu chuẩn |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính ; Sau: 1 tốc độ + rửa kính |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện + Gập điện + Tích hợp đèn báo rẽ |
Vô lăng 3 chấu | Bọc da + Nút điều chỉnh âm thanh + Chỉnh gật gù |
Tay lái trợ lực điện | Tiêu chuẩn |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình) + Phạm vi lái |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Tiêu chuẩn |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động |
Báo cửa đóng hờ | Tiêu chuẩn |
Báo sắp hết nhiên liệu | Tiêu chuẩn |
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo |
Khởi động bằng nút bấm | Tiêu chuẩn |
Điều hòa không khí | Phía trước: Tự động ; Phía sau: Chỉnh cơ ; Chế độ sưởi ; Lọc không khí |
Âm thanh | Loa trước / Sau x2 ; Loa tweeter trước x2 ; Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth + Apple CarPlay + Android Auto ; Camera lùi |
long –
tuyệt