SUZUKI ERTIGA
Suzuki Ertiga 2020 là mẫu MPV của Suzuki cạnh tranh trực tiếp cùng các đổi thủ xe 7 chỗ cùng phân khúc. Lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng, Suzuki Ertiga 2020 ra mắt với những điều chỉnh, bổ sung loạt trang bị đáng chú ý hơn so với phiên bản đang bán ra tại Việt Nam.
Suzuki Ertiga |
Số Sàn MT |
Số Tự Động AT |
Giá | 457.000.000 vnđ (Tặng bộ phụ kiện) | 517.000.000 vnđ (Tặng bộ phụ kiện) |
Thông số kĩ thuật | Không khác nhau | Không khác nhau |
Màu Sắc | Trắng, Xám, Bạc, Đỏ, Đen | Trắng, Xám, Bạc, Đỏ, Đen |
Ertiga 2020 mới sở hữu kích thước có phần nhỉnh hơn mẫu cũ, chiều dài 4.395 mm, chiều rộng 1.735 mm, chiều cao 1.690 mm, chiều dài cơ sở là 2.740 mm. Nhìn chung Ertiga 2020 có kiểu dáng cân đối vừa mắt người dùng, đem lại cảm giác sang trọng hơn.
Phần đầu xe của Ertiga mới được thiết kế theo phong cách vuông vức mạnh mẽ, đèn pha dạng hình thang vuông ứng dụng công nghệ projector, đèn sương mù tạo hình hốc mới, lưới tản nhiệt mới mạ crôm. Phần cản trước của xe cũng được thiết kế thể thao với những đường nét cứng cáp với lỗ thông gió 3 tầng.
Động cơ xe Suzuki Ertiga cũng có sự thay đổi hoàn toàn, mẫu xe thế hệ mới được trang bị động cơ K15B 1.5 mới, cho công suất 104PS và mô-men xoắn 138Nm. Như vậy sức mạnh tăng thêm 12 mã lực và 8 mô men xoắn so với phiên bản cũ. Tuy nhiên, xe vẫn dùng hệ dẫn động cầu trước thông qua hai lựa chọn hộp số là sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Ngoài ra Suzuki Ertiga còn được trang bị cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD tiêu chuẩn…
Nội thất xe Suzuki Ertiga 2020 cũng được “lột xác” hoàn toàn so với mẫu cũ. Một số chi tiết ốp giả gỗ trang trí, bọc vành vô-lăng, sử dụng chất liệu nhựa với bề mặt đỡ thô hơn và ghế bọc nỉ có họa thiết khác đem lại cảm giác sang trọng tinh tế hơn.
Ở phiên bản mới 2020, Suzuki Ertiga được nâng cấp thêm trang bị phù hợp với nhu cầu người dùng. Cụ thể, bản GLX được nâng cấp trang bị màn hình giải trí trung tâm kích cỡ 10 inch, hệ thống điều hòa cơ trước đây được chuyển thành điều hòa tự động một vùng, tích hợp màn LCD nhỏ thể hiện nhiệt độ và mức độ gió. Bản GL được trang bị thêm màn hình cảm ứng Touch Screen giải trí đa phương tiện 6.2 inch, camera lùi. Cả hai bản đều được trang bị thêm bệ tì tay trung tâm ở hàng ghế sau
Ngoài tra, các tính năng an toàn trên xe vẫn được trang bị tiêu chuẩn với hai túi khí ghế trước, dây đeo và khóa an toàn trẻ em, cảm biến lùi (GLX), hệ thống báo động và chống trộm tiêu chuẩn,…
HÃY ĐỂ SUZUKI ERTIGA 2020 GẮN KẾT YÊU THƯƠNG GIA ĐÌNH!
Khuyến mãi
– Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
– Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Tây Nguyên
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Ertiga của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | 4.450 x 1.775 x 1.710 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.740 mm |
Khoảng cách bánh xe | Trước: 1.515 mm ; Sau: 1.530 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Dung tích bình xăng | 45 lít |
Dung tích khoang hành lý | 803 lít |
Kiểu động cơ | K15B |
Số xy-lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích động cơ | 1.462 cm3 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | 74,0 x 85,0 mm |
Tỷ số nén | 10,5 |
Công suất tối đa | 103/6.000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn tối đa | 138/4.400 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Kiểu hộp số | 4AT |
Phanh | 4Trước: đĩa thông gió ; Sau: tang trống |
Hệ thống treo | Trước: MacPherson & Lò xo cuộn ; Sau: Thanh xoắn & Lò xo cuộn |
Kiểu lốp | 195/60R16 |
Trọng lượng không tải | 1.175 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.730 kg |
Lưới tản nhiệt trước
|
Chrome |
Ốp viền cốp (mạ chrome) | Tiêu chuẩn |
Tay nắm cửa | Chrome |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa |
Bánh xe vòm mở rộng | Tiêu chuẩn |
Thanh giá nóc | Tiêu chuẩn |
Đèn pha | LED |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn |
Đèn sương mù trước | Tiêu chuẩn |
Đèn chạy ban ngày | Tiêu chuẩn |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính ; Sau: 1 tốc độ + rửa kính |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện + Gập điện + Tích hợp đèn báo rẽ |
Vô lăng 3 chấu | Bọc da + Nút điều chỉnh âm thanh + Chỉnh gật gù |
Tay lái trợ lực điện | Tiêu chuẩn |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình) + Phạm vi lái |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Tiêu chuẩn |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động |
Báo cửa đóng hờ | Tiêu chuẩn |
Báo sắp hết nhiên liệu | Tiêu chuẩn |
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo |
Khởi động bằng nút bấm | Tiêu chuẩn |
Điều hòa không khí | Phía trước: Tự động ; Phía sau: Chỉnh cơ ; Chế độ sưởi ; Lọc không khí |
Âm thanh | Loa trước / Sau x2 ; Loa tweeter trước x2 ; Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth + Apple CarPlay + Android Auto ; Camera lùi |
Thuy linh –
Giá hợp lý, tư vấn nhiệt tình
Hoàng –
Xe chạy dịch vụ ổn định, tiết kiệm xăng,
Cát Tiên –
mình chỉ băn khoăn về thay thế linh kiện giờ không phải lo nữa rồi
Kiều thu –
Sản phẩm tốt, giá rẽ
Khang nguyễn –
Tư vấn nhiệt tình
Chiến –
Chạy dịch vụ ok
Thuy tiên –
Xe đáng đồng tiền bát gạo